Dịch trang

MỞ BÁN CHUNG CƯ SCITECH TOWER 304 HỒ TÙNG MẬU - HOTLINE : 094-689-4568

MỞ BÁN CHÍNH THỨC DỰ ÁN SCITECH TOWER 
CHUNG CƯ 304 HỒ TÙNG MẬU ( CÁC SUẤT NGOẠI GIAO )


Diện tích đa dạng : 60m2, 74m2, 79m2, 94m2, 101m2, 122m2
Giá gốc: 17.8 tr/m2 đã bao gồm VAT và nội thất hoàn thiện.
Giá bán: 21.5 – 22.8 tr/m2 đã bao gồm VAT và nội thất.



t.
TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ HÀ NỘI SỐ 68 – HANDICO 68

HIỆN TẠI TÔI ĐANG CÓ NHIỀU SUẤT NGOẠI GIAO BÁN GIÁ ƯU ĐÃI

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ MUA ĐƯỢC CĂN HỘ SUẤT NGOẠI GIAO GIÁ RẺ.

LIÊN HỆ : Mr.Hiệp
HOTLINE : 094.689.4568
( Phòng quản lý bán hàng CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ HÀ NỘI SỐ 68 – HANDICO 68).


I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN CHUNG CƯ 304 HỒ TÙNG MẬU

Chung cư 304 Hồ Tùng Mậu có vị trí tọa lạc vô cùng đẹp tại trung tâm quận Bắc Từ Liêm.
Tên dự án     :            Scitech Tower
 Chủ đầu tư  :            Công ty Cổ Phần đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội số 68 (Handico68).
Địa chỉ           :           304 Hồ Tùng Mậu, Từ Liêm, Hà Nội
Chung Cư 304 Hồ Tùng Mậu còn gần các trường ĐH lớn như: ĐH Thương Mại, ĐH Sân Khấu Điện Ảnh, ĐH Điện Lực ,ĐH Quốc Gia Hà Nội, ĐH Sư Phạm, Học Viện Báo Chí
- Gần bến xe Mỹ Đình, sân vận động Mỹ Đình, trung tâm hội nghị Quốc Gia.
- Là đầu mối các trục đường quan trọng như: đường quốc lộ 32, Phạm Văn Đồng, Hoàng Quốc Việt kéo dài, đường Lê Đức Thọ, đường Nguyễn Cơ Thạch
- Gần các đặc khu kinh tế lớn của TP. Hà Nội với các doanh nghiệp, các Ngân hàng lớn.
Dự án Scitech Tower gồm 21 tầng nổi và 2 tầng hầm, mỗi tầng 10 chung cư với 4 thang máy tốc độ cao và 2 thang bộ.
Vị trí dự án


II. QUY MÔ DỰ ÁN CHUNG CƯ 304 HỒ TÙNG MẬU



Chung cư 304 Hồ Tùng Mậu với quy mô thiết kế rộng lớn và hiện đại xứng tầm chung cư cao cấp.

Tổng diện tích khu đất: 113, 909 m2.

Diện tích xây dựng công trình: 26, 579 m2.

Mật độ xây dựng toàn khu: 23,3%.
Quy mô: 21 tầng nổi, 2 tầng hầm, 1 tầng trung tâm thương mại.
Chung cư 304 Hồ Tùng Mậu (chung cư Scitech Tower) được thiết kế với 21 tầng, mỗi tầng gồm có 10 căn hộ, 4 thang máy với 7 loại diện tích nhỏ phù hợp phân khúc thị trường từ : 
Diện tích 60,8 m2 – 74m2 – 79m2-95m2-99m2-101m2-122m2
Diện tích chung cư như sau:
- Căn 2 phòng ngủ: 60.8m2 – 79.5m2.
- Căn 3 phòng ngủ: 74.6m2 – 94.4m2 – 95.6m2 – 101m2 – 122m2.
Nội thất cao câp đầy đủ: (Sàn gỗ, trần thạch cao, điều hòa, nóng lạnh, tủ âm tường, thiết bị WC cao cấp thiết bị ánh sáng hiện đại….)
Giá gốc: 17.8 tr/m2 đã bao gồm VAT và nội thất hoàn thiện.
Giá bán: 21.5 – 22.8 tr/m2 đã bao gồm VAT và nội thất.
Tiến độ thanh toán: (Ký hợp đồng nộp 15%).
Dự kiến bàn giao: Quý III/ 2016.





III TIỆN ÍCH CHUNG CƯ 304 HỒ TÙNG MẬU

-  Dự án nằm tại vị trí đắc địa, gần chợ, siêu thị, bệnh viện, Chung cư 304 Hồ Tùng Mậu   gần trường THCS Cầu Diễn, cách ĐH Thương Mại 500m, SVĐ Mỹ Đình 2km, ĐH Quốc Gia 1,5 km,…
-  Tòa nhà có 4 mặt thoáng, thiết kế các căn hộ tại chung cư 304 Hồ Tùng Mậu luôn tận dung tối đa ánh sáng và có thiết kế mở, hiện đại trẻ trung, ban công thoáng mát.
-  Tiện ích nội bộ : nằm trong quần thể dự án Goldmark City với: TTTM – Khu giải trí – bể bơi
-  Khu ẩm thực – không gian xanh kèm theo 2 khu trường học quốc tế
-  Hệ thống hạ tầng đồng bộ : Chung cư 304 Hồ Tùng Mậu được thừa hưởng hệ thống cơ sở hạ tầng đòng bộ về kinh tế, xã hội, y tế, giáo dục và hệ thống giao thông huyết mạch.
- Với mặt bằng dân trí cao, thiết kế vô cùng hợp lý chung cư 304 Hồ Tùng Mậu là một nơi lý tưởng để bạn an cư lạc nghiệp, khách hàng được tự tay hoàn thiện nội thất với giá cả hợp lí.
Tiện ích xung quanh dự án 304 Hồ Tùng Mậu


IV. THIẾT KẾ CĂN HỘ CHUNG CƯ 304 HỒ TÙNG MẬU

Chung cư 304 Hồ Tùng Mậu  Diện tích 60,8 m2 – 74m2 – 79m2-95m2-99m2-101m2-122m2
+ Căn hộ 2 phòng ngủ : ,2 vệ sinh : 60,8m2, 79,5m2
+ Căn hộ 3 phòng ngủ 2 vệ sinh : 74,6m2, 95,6m2, 99,4m2, 101m2: 3 phòng ngủ, 2 vệ sinh.
+ Căn hộ 4 phòng ngủ 2 vệ sinh : 122m2: 4 phòng ngủ, 2 vệ sinh.
Diện tích chung cư như sau:
- Căn 2 phòng ngủ: 60.8m2 – 79.5m2.
- Căn 3 phòng ngủ: 74.6m2 – 94.4m2 – 95.6m2 – 101m2 – 122m2.
Nội thất cao câp đầy đủ: (Sàn gỗ, trần thạch cao, điều hòa, nóng lạnh, tủ âm tường, thiết bị WC cao cấp thiết bị ánh sáng hiện đại….)

SƠ ĐỒ CĂN HỘ THEO DIỆN TÍCH TIM TƯỜNG

PHỐI CẢNH RIÊNG TỪNG CĂN HỘ THEO DIỆN TÍCH THÔNG THỦY TƯƠNG ỨNG

Hotline : 094.689.4568

Hotline : 094.689.4568

Hotline : 094.689.4568

Hotline : 094.689.4568

Hotline : 094.689.4568

Hotline : 094.689.4568

Hotline : 094.689.4568
V. GIÁ BÁN VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN



Giá bán và tiến độ thanh toán Scitech Tower :

Giá gốc: 17.8 tr/m2

Giá bán: 21.5 – 22.8 tr/m2 đã bao gồm VAT và nội thất.
                                           DANH SÁCH CĂN HỘ DỰ ÁN 304 HỒ TÙNG MẬU
STT
Căn hộ số
Diện tích m2
Giá gốc hợp đồng thông thủy (vnđ/m2)
Giá gốc hợp đồng tim tường (vnđ/m2)
Giá bán thực tế (vnđ/m2)
Đã bao gồm VAT
Tổng giá trị căn hộ gốc hợp đồng (vnd)
đã bao gồm VAT

Tiền mua lại suất
Thông thủy
Tim tường
Thông thủy
Thông thủy
1
202
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
2
203
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
3
207
95,6
106,3
17.800.000
16.008.278
22.800.000
1.701.680.000
5.000.000
478.000.000
4
209
122
129,33
17.800.000
16.791.154
21.500.000
2.171.600.000
3.700.000
451.400.000
5
301
99,4
106,3
17.800.000
16.644.591
22.800.000
1.769.320.000
5.000.000
497.000.000
6
302
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
7
303
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
8
304
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
9
305
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
10
306
79,5
85,9
17.800.000
16.473.807
22.800.000
1.415.100.000
5.000.000
397.500.000
11
307
95,6
106,3
17.800.000
16.008.278
22.800.000
1.701.680.000
5.000.000
478.000.000
12
308
122
129,33
17.800.000
16.791.154
21.500.000
2.171.600.000
3.700.000
451.400.000
13
309
122
129,33
17.800.000
16.791.154
21.500.000
2.171.600.000
3.700.000
451.400.000
14
310
101
107,87
17.800.000
16.666.358
22.800.000
1.797.800.000
5.000.000
505.000.000
25
501
99,4
106,3
17.800.000
16.644.591
22.800.000
1.769.320.000
5.000.000
497.000.000
26
502
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
27
503
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
28
504
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
29
505
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
30
506
79,5
85,9
17.800.000
16.473.807
22.800.000
1.415.100.000
5.000.000
397.500.000
31
507
95,6
106,3
17.800.000
16.008.278
22.800.000
1.701.680.000
5.000.000
478.000.000
32
508
122
129,33
17.800.000
16.791.154
21.500.000
2.171.600.000
3.700.000
451.400.000
33
509
122
129,33
17.800.000
16.791.154
21.500.000
2.171.600.000
3.700.000
451.400.000
34
510
101
107,87
17.800.000
16.666.358
22.800.000
1.797.800.000
5.000.000
505.000.000
15
801
99,4
106,3
17.800.000
16.644.591
22.800.000
1.769.320.000
5.000.000
497.000.000
16
802
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
17
803
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
18
804
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
19
805
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
20
806
79,5
85,9
17.800.000
16.473.807
22.800.000
1.415.100.000
5.000.000
397.500.000
21
807
95,6
106,3
17.800.000
16.008.278
22.800.000
1.701.680.000
5.000.000
478.000.000
22
808
122
129,33
17.800.000
16.791.154
22.000.000
2.171.600.000
4.200.000
512.400.000
23
809
122
129,33
17.800.000
16.791.154
22.000.000
2.171.600.000
4.200.000
512.400.000
24
810
101
107,87
17.800.000
16.666.358
22.800.000
1.797.800.000
5.000.000
505.000.000
25
904
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
26
1004
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
27
1101
99,4
106,3
17.800.000
16.644.591
22.800.000
1.769.320.000
5.000.000
497.000.000
28
1102
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
29
1103
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
30
1104
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
31
1105
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
32
1106
79,5
85,9
17.800.000
16.473.807
22.800.000
1.415.100.000
5.000.000
397.500.000
33
1107
95,6
106,3
17.800.000
16.008.278
22.800.000
1.701.680.000
5.000.000
478.000.000
34
1108
122
129,33
17.800.000
16.791.154
22.000.000
2.171.600.000
4.200.000
512.400.000
35
1109
122
129,33
17.800.000
16.791.154
22.000.000
2.171.600.000
4.200.000
512.400.000
36
1110
101
107,87
17.800.000
16.666.358
22.800.000
1.797.800.000
5.000.000
505.000.000
37
1201
99,4
106,3
17.800.000
16.644.591
22.800.000
1.769.320.000
5.000.000
497.000.000
38
1202
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
39
1203
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
40
1204
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
41
1205
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
42
1206
79,5
85,9
17.800.000
16.473.807
22.800.000
1.415.100.000
5.000.000
397.500.000
43
1207
95,6
106,3
17.800.000
16.008.278
22.800.000
1.701.680.000
5.000.000
478.000.000
44
1208
122
129,33
17.800.000
16.791.154
22.000.000
2.171.600.000
4.200.000
512.400.000
45
1209
122
129,33
17.800.000
16.791.154
22.000.000
2.171.600.000
4.200.000
512.400.000
46
1210
101
107,87
17.800.000
16.666.358
22.800.000
1.797.800.000
5.000.000
505.000.000
47
1503
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
48
1505
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
49
1506
79,5
85,9
17.800.000
16.473.807
22.800.000
1.415.100.000
5.000.000
397.500.000
50
1602
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
51
1603
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
52
1604
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
53
1701
99,4
106
17.800.000
16.691.698
22.800.000
1.769.320.000
5.000.000
497.000.000
54
1803
60,8
64,9
17.800.000
16.675.501
22.800.000
1.082.240.000
5.000.000
304.000.000
55
1805
74,6
78,93
17.800.000
16.823.515
22.800.000
1.327.880.000
5.000.000
373.000.000
56
1806
79,5
85,9
17.800.000
16.473.807
22.800.000
1.415.100.000
5.000.000
397.500.0
Tiến độ thanh toán: Chia thành 8 đợt
Đợt 1: 15% Khi ký hợp đồng 
Đợt 2: 15% khi xong kết cấu sàn tầng 4 của tòa nhà
Đợt 3: 15% khi xong kết cấu sàn tầng 9 của tòa nhà
Đợt 4: 15% khi xong kết cấu sàn tầng 14 của tòa nhà
Đợt 5: 10% khi xong kết cấu sàn tầng 19 của tòa nhà
Đợt 6: 10% khi xong toàn bộ kết cấu tòa nhà
Đợt 7: 10% khi xong thô
Đợt 8: 10% trước khi bàn giao căn hộ.
Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ: Hotline : 094.689.4568 ( Mr. Hiệp ).

VI. NGÂN HÀNG HỖ TRỢ VAY VỐN


+ Tiện ích của sản phẩm: 
- Ngân hàng VP Bank, Oceanbank, MB bank... chính thức ban hành gói hỗ trợ vốn vay dành cho K/H mua chung cư 304 Hồ Tùng
Mậu với lãi suất ưu đãi chỉ 8% trong năm đầu tiên, các năm tiếp theo + biên độ từ 3,5 - 4%
- Thời gian cho vay tối đa lên tới 240 tháng
- Mục đích: Tài trợ vốn thanh toán tiền mua căn hộ và hoàn thiện nội thất
- Tài sản bảo đảm : Tài sản hình thành từ vốn vay hoặc TSBĐ độc lập
- Thủ tục vay vốn : Đơn giản, thời gian thẩm định nhanh chóng
+ Điều kiện: 
- Có Hộ khẩu thường trú hoặc KT3 tại tỉnh/thành phố nơi Ngân hàng có trụ sở
- Có đủ khả năng trả nợ trong thời gian vay vốn tại Ngân hàng
+ Hồ sơ cần thiết: 
- CMND/ hộ chiếu, sổ hộ khẩu, xác nhận tình trạng hôn nhân
- Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính
- Hợp đồng đặt cọc/Hợp đồng mua bán căn hộ.
Khách hàng có nhu cầu xin vui lòng liên hệ trực tiếp

VII.  ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

LIÊN HỆ TRỰC TIẾP CHỦ ĐẦU TƯ

HOTLINE : 094.689.4568 ( Mr.Hiệp)
( Phòng quản lý bán hàng CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ HÀ NỘI SỐ 68 – HANDICO 68).

 CHÚC QUÝ KHÁCH HÀNG SỚM CHỌN ĐƯỢC CĂN HỘ PHÙ HỢP NHẤT CHO GIA ĐÌNH !

 XIN TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO !

Bài đăng phổ biến